Ống HDPE gân xoắn 2 lớp
Ống HDPE gân xoắn 2 lớp (hai lớp) có độ cứng phổ biến là SN4 và SN8. Ống có tên gọi khác là ống gân sóng 2 lớp, ống HDPE gân thành đôi, ống HDPE gân xoắn 1 vách, ống HDPE gân xoắn thoát nước….
Nếu ống HDPE cấp nước được phân loại theo cấp áp lực PN, thì ống nhựa gân xoắn thành đôi được phân loại theo độ cứng của ống. Độ cứng càng cao giúp ống càng chịu được tải trọng/ va đập lớn hơn. Ống có các độ cứng Sn4, SN6.3, SN8. Ống có đường kính DN100-DN800.
Với đường kính từ DN900 trở lên, các nhà thiết kế, thi công thường sẽ chọn ống HDPE 2 vách.
THÔNG SỐ ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 LỚP SN4 VÀ SN8
Độ cứng | Đường kính danh nghĩa | ID | OD | Độ dày tổng | Độ dày thành ống | Chiều cao gân |
SN4 | 110 | 93.5 | 110 | 9.4 | 1 | 8.4 |
SN4 | 160 | 138.5 | 160 | 11.9 | 1.2 | 10.7 |
SN4 | 225 | 226 | 261.5 | 18.7 | 1.7 | 17 |
SN4 | 300 | 302 | 350 | 25 | 2 | 23 |
SN4 | 400 | 403 | 467 | 35.5 | 2.5 | 33 |
SN4 | 500 | 502 | 590 | 46 | 3 | 43 |
SN4 | 600 | 603 | 705 | 49.5 | 3.5 | 46 |
SN4 | 800 | 805 | 943 | 72.5 | 4.5 | 68 |
SN8 | 110 | 93.5 | 110 | 9.4 | 1 | 8.4 |
SN8 | 160 | 138.5 | 160 | 11.9 | 1.2 | 10.7 |
SN8 | 225 | 225 | 260 | 19.2 | 1.7 | 17.5 |
SN8 | 300 | 300 | 25 | 2 | 23 | |
SN8 | 400 | 400 | 465 | 35.5 | 2.5 | 33 |
SN8 | 500 | 500 | 588 | 46 | 3 | 43 |
SN8 | 600 | 598 | 702 | 53.5 | 3.5 | 50 |
SN8 | 800 | 800 | 941 | 74.5 | 4.5 | 70 |
Để có thông số của các độ cứng khác hoặc có báo giá ống HDPE gân xoắn SN4, SN8, vui lòng liên hệ chúng tôi theo thông tin:
Công ty CP Môi trường SSE Việt Nam.
Email: ssevietnam.jsc@gmail.com
Hotline: 0916.76.5597 / 0966.378686